Chuẩn mực kế toán này được quy định ở Quyết định số 165/QĐ-BTC ngày 31/12/2002 và được hướng dẫn thi hành ở Thông tư số 161/2007/TT-BTC ngày 31/12/2007
Xem nhanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ dùng để xem xét và dự đoán khả năng về số lượng, thời gian và độ tin cậy của các luồng tiền trong tương lai; dùng để kiểm tra lại các đánh giá, dự đoán trước đây về các luồng tiền; kiểm tra mối quan hệ giữa khả năng sinh lời với lượng lưu chuyển tiền thuần và những tác động của thay đổi giá cả.
Tiền bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và các khoản tiền gửi không kỳ hạn.
Tương đương tiền: Là các khoản đầu tư ngắn hạn (không quá 3 tháng), có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
Luồng tiền: Là luồng vào và luồng ra của tiền và tương đương tiền, không bao gồm chuyển dịch nội bộ giữa các khoản tiền và tương đương tiền trong doanh nghiệp.
Hoạt động kinh doanh: Là các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp và các hoạt động khác không phải là các hoạt động đầu tư hay hoạt động tài chính.
Hoạt động đầu tư: Là các hoạt động mua sắm, xây dựng, thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác không thuộc các khoản tương đương tiền.
Hoạt động tài chính: Là các hoạt động tạo ra các thay đổi về quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp.
(a) Tiền thu được từ việc bán hàng, cung cấp dịch vụ;
(b) Tiền thu được từ doanh thu khác (tiền thu bản quyền, phí, hoa hồng và các khoản khác trừ các khoản tiền thu được được xác định là luồng tiền từ hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính);
(c) Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ;
(d) Tiền chi trả cho người lao động về tiền lương, tiền thưởng, trả hộ người lao động về bảo hiểm, trợ cấp…;
(đ) Tiền chi trả lãi vay;
(e) Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp;
(g) Tiền thu do được hoàn thuế;
(h) Tiền thu do được bồi thường, được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng kinh tế;
(i) Tiền chi trả công ty bảo hiểm về phí bảo hiểm, tiền bồi thường và các khoản tiền khác theo hợp đồng bảo hiểm;
(k) Tiền chi trả do bị phạt, bị bồi thường do doanh nghiệp vi phạm hợp đồng kinh tế.
(a) Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác, bao gồm cả những khoản tiền chi liên quan đến chi phí triển khai đã được vốn hóa là TSCĐ vô hình;
(b) Tiền thu từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác;
(c) Tiền chi cho vay đối với bên khác, trừ tiền chi cho vay của ngân hàng, tổ chức tín dụng và các tổ chức tài chính; tiền chi mua các công cụ nợ của các đơn vị khác, trừ trường hợp tiền chi mua các công cụ nợ được coi là các khoản tương đương tiền và mua các công cụ nợ dùng cho mục đích thương mại;
(d) Tiền thu hồi cho vay đối với bên khác, trừ trường hợp tiền thu hồi cho vay của ngân hàng, tổ chức tín dụng và các tổ chức tài chính; tiền thu do bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác, trừ trường hợp thu tiền từ bán các công cụ nợ được coi là các khoản tương đương tiền và bán các công cụ nợ dùng cho mục đích thương mại;
(đ) Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác, trừ trường hợp tiền chi mua cổ phiếu vì mục đích thương mại;
(e) Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác, trừ trường hợp tiền thu từ bán lại cổ phiếu đã mua vì mục đích thương mại;
(g) Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận nhận được.
(a) Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu;
(b) Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của chính doanh nghiệp đã phát hành;
(c) Tiền thu từ các khoản đi vay ngắn hạn, dài hạn;
(d) Tiền chi trả các khoản nợ gốc đã vay;
(đ) Tiền chi trả nợ thuê tài chính;
(e) Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu.
(a) Tiền chi cho vay;
(b) Tiền thu hồi cho vay;
(c) Tiền thu từ hoạt động huy động vốn (kể cả khoản nhận tiền gửi, tiền tiết kiệm của các tổ chức, cá nhân khác);
(d) Trả lại tiền huy động vốn (kể cả khoản trả tiền gửi, tiền tiết kiệm của các tổ chức, cá nhân khác);
(đ) Nhận tiền gửi và trả lại tiền gửi cho các tổ chức tài chính, tín dụng khác;
(e) Gửi tiền và nhận lại tiền gửi vào các tổ chức tài chính, tín dụng khác;
(g) Thu và chi các loại phí, hoa hồng dịch vụ;
(h) Tiền lãi cho vay, lãi tiền gửi đã thu;
(i) Tiền lãi đi vay, nhận gửi tiền đã trả;
(k) Lãi, lỗ mua bán ngoại tệ;
(l) Tiền thu vào hoặc chi ra về mua, bán chứng khoán ở doanh nghiệp kinh doanh chứng khoán;
(m) Tiền chi mua chứng khoán vì mục đích thương mại;
(n) Tiền thu từ bán chứng khoán vì mục đích thương mại;
(o) Thu nợ khó đòi đã xóa sổ;
(p) Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh;
(q) Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh.
(a) Phương pháp trực tiếp: Theo phương pháp này các chỉ tiêu phản ánh các luồng tiền vào và các luồng tiền ra được trình bày trên báo cáo và được xác định theo một trong 2 cách sau đây:
– Phân tích và tổng hợp trực tiếp các khoản tiền thu và chi theo từng nội dung thu, chi từ các ghi chép kế toán của doanh nghiệp.
– Điều chỉnh doanh thu, giá vốn hàng bán và các khoản mục khác trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cho:
+ Các thay đổi trong kỳ của hàng tồn kho, các khoản phải thu và các khoản phải trả từ hoạt động kinh doanh;
+ Các khoản mục không phải bằng tiền khác;
+ Các luồng tiền liên quan đến hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính.
(b) Phương pháp gián tiếp: Các chỉ tiêu về luồng tiền được xác định trên cơ sở lấy tổng lợi nhuận trước thuế và điều chỉnh cho các khoản:
– Các khoản doanh thu, chi phí không phải bằng tiền như khấu hao TSCĐ, dự phòng…
– Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện;
– Tiền đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp;
– Các thay đổi trong kỳ của hàng tồn kho, các khoản phải thu và các khoản phải trả từ hoạt động kinh doanh (trừ thuế thu nhập và các khoản phải nộp khác sau thuế thu nhập doanh nghiệp);
– Lãi lỗ từ hoạt động đầu tư.
(a) Thu tiền và chi trả tiền hộ khách hàng:
– Tiền thuê thu hộ, chi hộ và trả lại cho chủ sở hữu tài sản;
– Các quỹ đầu tư giữ cho khách hàng;
– Ngân hàng nhận và thanh toán các khoản tiền gửi không kỳ hạn, các khoản tiền chuyển hoặc thanh toán qua ngân hàng.
(b) Thu tiền và chi tiền đối với các khoản có vòng quay nhanh, thời gian đáo hạn ngắn:
– Mua, bán ngoại tệ;
– Mua, bán các khoản đầu tư;
– Các khoản đi vay hoặc cho vay ngắn hạn khác có thời hạn không quá 3 tháng.
(a) Nhận và trả các khoản tiền gửi có kỳ hạn với ngày đáo hạn cố định;
(b) Gửi tiền và rút tiền gửi từ các tổ chức tín dụng và tổ chức tài chính khác;
(c) Cho vay và thanh toán các khoản cho vay đó với khách hàng.
(a) Tổng giá trị mua hoặc thanh lý;
(b) Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền và các khoản tương đương tiền;
(c) Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý;
(d) Phần giá trị tài sản và công nợ không phải là tiền và các khoản tương đương tiền trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý trong kỳ. Giá trị tài sản này phải được tổng hợp theo từng loại tài sản.
(a) Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính;
(b) Việc mua một doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu;
(c) Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu.
(Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ áp dụng cho doanh nghiệp không phải là ngân hàng, tổ chức tín dụng và tổ chức tài chính)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (MẪU 1)
(Theo phương pháp trực tiếp)
Đơn vị tính: ………..
Chỉ tiêu | Mã số | Kỳ trước | Kỳ này |
1 | 2 | 3 | 4 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh | |||
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác | 01 | ||
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ | 02 | ||
3. Tiền chi trả cho người lao động | 03 | ||
4. Tiền chi trả lãi vay | 04 | ||
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp | 05 | ||
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh | 06 | ||
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh | 07 | ||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 20 | ||
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư | |||
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 21 | ||
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 22 | ||
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác | 23 | ||
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác | 24 | ||
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 25 | ||
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 26 | ||
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia | 27 | ||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | 30 | ||
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính | |||
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu | 31 | ||
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành | 32 | ||
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được | 33 | ||
4. Tiền chi trả nợ gốc vay | 34 | ||
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính | 35 | ||
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu | 36 | ||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | 40 | ||
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20 + 30 + 40) | 50 | ||
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ | 60 | ||
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ | 61 | ||
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50 + 60 + 61) | 70 |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (MẪU 2)
(Theo phương pháp gián tiếp)
Đơn vị tính: ………..
Chỉ tiêu | Mã số | Kỳ trước | Kỳ này |
1 | 2 | 3 | 4 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh | |||
1. Lợi nhuận trước thuế | 01 | ||
2. Điều chỉnh cho các khoản | |||
– Khấu hao TSCĐ | 02 | ||
– Các khoản dự phòng | 03 | ||
– Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện | 04 | ||
– Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư | 05 | ||
– Chi phí lãi vay | 06 | ||
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu
động |
08 | ||
– Tăng, giảm các khoản phải thu | 09 | ||
– Tăng, giảm hàng tồn kho | 10 | ||
– Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả,
thuế thu nhập phải nộp) |
11 | ||
– Tăng, giảm chi phí trả trước | 12 | ||
– Tiền lãi vay đã trả | 13 | ||
– Thuế thu nhập đã nộp | 14 | ||
– Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh | 15 | ||
– Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh | 16 | ||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 20 | ||
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư | |||
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 21 | ||
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 22 | ||
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác | 23 | ||
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác | 24 | ||
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 25 | ||
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 26 | ||
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia | 27 | ||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | 30 | ||
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính | |||
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu | 31 | ||
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành | 32 | ||
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được | 33 | ||
4. Tiền chi trả nợ gốc vay | 34 | ||
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính | 35 | ||
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu | 36 | ||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | 40 | ||
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20 + 30 + 40) | 50 | ||
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ | 60 | ||
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ | 61 | ||
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50 + 60 + 61) | 70 |
(Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ áp dụng cho ngân hàng, tổ chức tín dụng và các tổ chức tài chính)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Đơn vị tính: ………..
Chỉ tiêu | Mã số | Kỳ trước | Kỳ này |
1 | 2 | 3 | 4 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh | |||
1. Tiền chi cho vay | 01 | ||
2. Tiền thu hồi cho vay | 02 | ||
3. Tiền thu từ hoạt động huy động vốn | 03 | ||
4. Trả lại tiền huy động vốn | 04 | ||
5. Nhận tiền gửi và trả lại tiền gửi cho ngân hàng, tổ chức tín
dụng và tổ chức tài chính khác |
05 | ||
6. Gửi tiền và nhận lại tiền gửi cho ngân hàng, tổ chức tín dụng và các tổ chức tài chính khác | 06 | ||
7. Thu và chi các loại phí, hoa hồng dịch vụ | 07 | ||
8. Tiền lãi cho vay, lãi tiền gửi đã thu | 08 | ||
9. Tiền lãi đi vay, nhận tiền gửi đã trả | 09 | ||
10. Lãi, lỗ mua, bán ngoại tệ | 10 | ||
11. Tiền thu vào hoặc chi ra về mua, bán chứng khoán ở doanh nghiệp kinh doanh chứng khoán | 11 | ||
12. Tiền chi mua chứng khoán vì mục đích thương mại | 12 | ||
13. Tiền thu từ bán chứng khoán vì mục đích thương mại | 13 | ||
14. Thu nợ khó đòi đã xóa sổ | 14 | ||
15. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh | 15 | ||
16. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh | 16 | ||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 20 | ||
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư | |||
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 21 | ||
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 22 | ||
3. Tiền chi mua các công cụ nợ của đơn vị khác vì mục đích
đầu tư |
23 | ||
4. Tiền thu từ bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác vì mục đích đầu tư | 24 | ||
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 25 | ||
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 26 | ||
7. Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia | 27 | ||
8. Tiền thu lãi của hoạt động đầu tư | 28 | ||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | 30 | ||
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính | |||
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu | 31 | ||
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành | 32 | ||
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được | 33 | ||
4. Tiền chi trả nợ gốc vay | 34 | ||
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính | 35 | ||
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu | 36 | ||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | 40 | ||
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20 + 30 + 40) | 50 | ||
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ | 60 | ||
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ | 61 | ||
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50 + 60 + 61) | 70 |
Chúc bạn học tốt cùng Hoxcel.online