Chương 01
0101 – Chú ý thực hiện trước khi học
Chương 02
0201 – Làm quen với cấu trúc bảng dữ liệu
0202 – Viết câu SQL truy vấn dữ liệu đầu tiên của bạn
0203 – Cách viết SQL truy vấn dữ liệu từ Workbook, Named Range
0204 – Bài tập luyện viết SQL
0205 – Truy vấn dữ liệu từ một vùng dữ liệu trên bảng tính
0206 – Truy vấn dữ liệu từ scoped Named Range trong Excel
0207 – Truy vấn dữ liệu từ bảng dữ liệu không có dòng tiêu đề
0208 – Đặt tên lại cột kết quả bằng từ khóa AS
0209 – Đặt tên lại cột kết quả kể cả khi tiêu đề đã tồn tại
0210 – Sử dụng fully-qualified name trong SQL, đặt alias cho bảng
Chương 03
0301 – Sắp xếp dữ liệu theo một cột
0302 – Sắp xếp dữ liệu theo nhiều cột
0303 – Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự đảo ngược với từ khóa DESC
0304 – Cách sắp xếp dữ liệu khi dữ liệu nguồn không có tiêu đề
0305 – Lưu ý khi sử dụng alias của cột trong order by
0306 – Sử dụng TOP để giới hạn những kết quả trả về
0307 – Xử lý vấn đề với TOP 1
0308 – Trả về số dòng dữ liệu theo tỉ lệ phần trăm
0309 – Sử dụng Distinct trong SQL
0310 – Sử dụng Distinct với nhiều cột
Chương 04
0401 – Khởi động với Where clause
0402 – Luyện tập Where clause
0403 – Sử dụng Where Clause để lọc kết quả kinh doanh
0404 – Ứng dụng trong việc kiểm tra dữ liệu input
0405 – Lọc tên phim theo tiêu đề, theo thứ tự trong bảng chữ cái
0406 – Sử dụng Where Clause và toán tử LIKE
0407 – Sử dụng Where Clause với nhiều điều kiện – AND
0408 – Sử dụng Where Clause với nhiều điều kiện – OR
0409 – Sử dụng Where Clause – lồng ghép nhiều điều kiện, viết code dễ nhìn
0409 – Sử dụng Where Clause – lồng ghép nhiều điều kiện AND, OR
0410 – Sử dụng Where Clause kết hợp với toán từ IN để rút gọn code SQL
0411 – Sử dụng IN với dữ liệu text
0412 – Sử dụng NOT IN để lọc dữ liệu
0413 – Sử dụng toán tử BETWEEN để viết code SQL đơn giản hơn
0414 – Sử dụng NOT BETWEEN để lọc dữ liệu ngoài khoảng
0415 – Sử dụng BETWEEN với dữ liệu dạng Text
0416 – Sử dụng IS NULL và IS NOT NULL
Chương 05
0501 – Sử dụng toán tử LIKE để tìm từ có trong một cột
0502 – Sử dụng toán tử LIKE với ký tự đại diện gạch nối dưới chân (underscore)
0503 – Sử dụng toán tử LIKE pattern nâng cao
0504 – Sử dụng toán tử LIKE với pattern danh sách ký tự
0505 – Sử dụng toán tử LIKE với pattern danh sách ký tự số
0506 – Sử dụng toán tử LIKE với pattern tiêu đề không bắt đầu bằng chuỗi ký tự
0507 – Sử dụng toán tử LIKE với pattern tiêu đề không bắt đầu bằng số nhưng kết
Chương 06
0601 – Sử dụng function trong câu lệnh SQL
0602 – Sử dụng function trong câu lệnh, so sánh phân biệt chữ hoa chữ thường
0603 – Kết hợp function trong câu lệnh SQL
0604 – Kết hợp function trong câu lệnh SQL, sử dụng UCASE và LCASE
Chương 07
0701 – Thêm cột vào bảng kết quả.mp4
0702 – Sắp xếp lại thứ tự các cột trong bảng kết quả
0703 – Tạo và sử dụng các calculated columns
0704 – Tính toán nâng cao với Calculated Columns
0705 – Nối chuỗi để tạo ra cột mới
0706 – Định dạng số ở bảng kết quả
0707 – Định dạng dữ liệu ngay trong câu lệnh SQL
0708 – Câu lệnh điều kiện trong SQL
0709 – Sử dụng IIF kết hợp với OR.mp4
0710 – Sử dụng IN trong IIF thay cho OR
0711 – Sử dụng hàm SWITCH trong SQL
Chương 08
0801 – Xử lý null trong bảng dữ liệu
0802 – Xử lý null trong calculated Columns
0803 – Định dạng ngày tháng đơn giản trong câu lệnh SQL
0804 – Định dạng ngày tháng custom trong câu lệnh SQL
0805 – Trích xuất giá trị ngày, tháng, năm, ngày trong tuần từ cột ngày tháng
0806 – Trích xuất ra tên tháng bằng nhiều cách khác nhau
0807 – Hàm DatePart trong SQL
0808 – Hàm DateSerial trong SQL
0809 – Sử dụng các hàm thời gian trong Where Clause
0810 – Các hàm thời gian hiện tại
0811 – Sử dụng hàm DateAdd để cộng thời gian trong SQL
0812 – Tính tuổi bằng Datediff, cách xử lý sai lệch
Chương 09
0901 – Giới thiệu về các hàm aggregation trong SQL
0902 – Một số hàm aggregation đơn giản kết hợp với Where Clause
0903 – Giới thiệu về Group By
0904 – Tổng hợp dữ liệu theo điều kiện phức tạp
0905 – Tổng hợp dữ liệu dựa trên Calculated Columns
0906 – Sử dụng Having để lọc điều kiện trên aggregation
0907 – Thứ tự các từ khóa trong một câu lệnh SQL
0908 – Sử dụng Pivot trong SQL
0909 – Chỉnh định ra cột cần lấy trong Pivot
0910 – Thay thế giá trị vào những ô Null trong kết quả Pivot
0911 – Thêm aggregation level vào bảng Pivot
0912 – Cách sử dụng Union để nối nhiều bảng dữ liệu
0913 – Sử dụng Union All để tạo báo cáo
0914 – Thêm điều kiện Where vào câu lệnh SQL tạo báo cáo
0915 – Thêm cột phụ để sắp xếp báo cáo và dòng tổng hợp đúng thứ tự
Chương 10
1001 – Lab 01 Báo cáo với sub total, grand total bằng SQL
Chương 11
1101 – Query dữ liệu từ nhiều file khác nhau bằng Union ALL không cần mở files
1102 – Xử lý dữ liệu trong trường hợp bảng tính không có dòng tiêu đề
1103 – Query dữ liệu từ file Excel và file CSV đồng thời
Chương 12
1201 – Sử dụng Insert into để ghi dữ liệu vào bảng tính Excel
1202 – Thêm cột tùy chỉnh vào bảng với insert into
1203 – Xóa dữ liệu từ file Excel với SQL và những lưu ý
1204 – Thêm dữ liệu từ một sheet khác bằng Insert
1205 – Thêm dữ liệu mới vào file Excel bằng Select Into
Chương 13
1301 – Mối quan hệ giữa các bảng, Database Diagram, Primary Key, Foreign Key
1302 – Inner join cơ bản, tra cứu dữ liệu từ bảng khác
1303 – Inner join nhiều bảng dữ liệu, lưu ý sự khác biệt trong SQL Server
1304 – Kết hợp điều kiện Where trong câu SQL có Inner Join
1305 – Left outer join và right outer join
1306 – Lọc dữ liệu chỉ có trong bảng này mà không có trong bảng khác
1307 – Giả lập FULL JOIN trong phiên bản SQL trên Excel
1308 – Lưu ý khi sử dụng UNION và JOIN
Chương 14
1401 – Giới thiệu về Sub query trong SQL
1402 – Tính toán với Sub query
1403 – Sử dụng từ khóa ALL để so sánh dữ liệu với Sub query
1404 – Nested Sub query
1405 – Sử dụng từ khóa ANY để so sánh dữ liệu với Sub query
1406 – Sử dụng từ khóa IN với sub query trong Where Clause
Chương 15
1501 – Import dữ liệu vào SQL Server Management Studio
1502 – Excel Kết nối và query dữ liệu đến SQL Server
Chương 16
1601 – Viết câu lệnh Update để cập nhật dữ liệu
Chương 17
1701 – Lab 02 – Chèn dữ liệu từ 1 file Excel vào nhiều files Excel trong nhiều thư mục khác nhau không cần mở file